Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cầm quyền


[cầm quyền]
to assume/hold power; to be in power/government/office; to be in the saddle
Đảng nào giành được nhiều phiếu nhất sẽ lên cầm quyền
The party which heads the poll/with the largest number of votes will come into power; The party which heads the poll/with the largest number of votes will rise to power
Tại Karachi (Pakistan), tổng lãnh sự của phe Taliban đang cầm quyền ở Afghanistan lên án cuộc tấn công và nói: "Chúng tôi đã sẵn sàng cho cuộc thánh chiến "
In Karachi (Pakistan), the consul general for Afghanistan's ruling Taliban condemned the attack and said, "We are ready for jihad"



To hold power, to be in power


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.